Từ điển Thiều Chửu
翅 - sí
① Cánh, cánh của các loài chim loài sâu đều gọi là sí. ||② Vây cá, ngư sí 魚翅. ||③ Cùng nghĩa với chữ thí 啻. Như hề sí thực trọng 奚翅食重 sao những lấy ăn làm trọng.

Từ điển Trần Văn Chánh
翅 - sí
① Cánh (chim): 雁翅 Cánh nhạn; ② Vây: 魚翅 Vây cá; ③ (văn) Chỉ (dùng như 啻, bộ 口): 奚翅食重 Sao chỉ lấy sự ăn uống làm trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
翅 - sí
Cánh chim — Cánh loài côn trùng.


雙翅 - song sí ||